*Thông tin :
*** THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Thiết kế của Sirius FI cân bằng giữa hai yếu tố: thể thao và tiện ích.
BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐÈN TRƯỚC
Thay đổi lớn nhất chính là hai đèn định vị được gom lại đặt kề với cụm đèn pha, không chỉ làm cho phần đầu xe trở nên thanh thoát mà còn làm diện mạo xe thêm thu hút, giúp nhận ra nét độc đáo của xe ngay khi nhìn lướt qua.
KIM BÁO XĂNG TỰ ĐỘNG TRẢ VỀ MỨC 0
Kim báo xăng trên mặt đồng hồ chỉ hiển thị mức xăng khi bật công tắc và tự động trả về mức 0 khi xe tắt máy.
CỐP XE RỘNG RÃI VÀ TIỆN DỤNG
Xe được trang bị một ngăn chứa đồ dưới yên khá rộng rãi, đủ đựng một mũ bảo hiểm nửa đầu cùng một áo mưa. Người sử dụng có thể dễ dàng mở yên chính bằng cách xoay chìa khóa ngay trên ổ khóa chính.
HỆ THỐNG PHÁT ĐIỆN MỚI ỐN ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHIẾU SÁNG Khác với thế hệ cũ sử dụng nguồn điện xoay chiều từ cuộn phát điện, các bóng đèn của Sirius FI mới sử dụng nguồn điện một chiếu trực tiếp từ ắc quy, giúp đảm bảo cường độ chiếu sáng của đèn pha và đèn hậu luôn ổn định mà không phụ thuộc vào tốc độ vòng tua máy.
****THỐNG SỐ KỸ THUẬT:
động cơ
Loại
4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
Bố trí xi lanh
Xy-lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC)
113.7 cm3
Đường kính và hành trình piston
50.0 × 57.9 mm
Tỷ số nén
9.3:1
Công suất tối đa
6,4 kW (8.7 PS) / 7,000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại
9,5 N.m (0.97 kgf/m) / 5,500 vòng/phút
Hệ thống khởi động
Điện và Cần đạp
Hệ thống bôi trơn
Các-te ướt, áp suất
Dung tích dầu máy
1.0L
Dung tích bình xăng
4.0L
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)
1,65
Hệ thống đánh lửa
T.C.I
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
2.900 (58/20) / 2.857 (40/14)
Hệ thống ly hợp
Đa đĩa, ly tâm loại ướt
Tỷ số truyền động
Kiểu hệ thống truyền lực
4 số dạng quay vòng
Khung xe
Loại khung
Underbone
Hành trình phuộc trước
Phuộc ống lồng
Độ lệch phương trục lái
26° 30’ / 73 mm
Hệ thống giảm xóc sau
Nhún lò xo
Phanh trước
Đĩa đơn thủy lực/ Tang trống
Phanh sau
Tang trống/ Tang trống
Lốp trước
70/90-17 M/C 38P (Có săm)
Lốp sau
80/90-17 M/C 50P (Có săm)
Đèn trước
12V 35/35W
Đèn trước/đèn sau
12V 10W (halogen) ×2 / 12V 10W (halogen) ×2
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao)
1,940 mm × 715 mm × 1,090 mm
Độ cao yên xe
775 mm
Độ cao gầm xe
155 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1,235 mm
Trọng lượng ướt
98 kg (đầy xăng và nhớt máy)
Dung tích bình xăng
4.0L
Dung tích dầu máy
1.0L
Bảo hành
Thời gian bảo hành
3 năm hoặc 30.000km tùy theo điều kiện nào đến trước
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Phanh | Phanh đĩa |
---|---|
Thương hiệu | Yamaha |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ (Made in) | Việt Nam |
Phương thức giao hàng Seller Delivery | Khách hàng đến lấy hàng tại nhà bán |
Sản phẩm có được bảo hành không? | Không |
SKU | 1959820966355 |
sirius xe máy sirius 50cc xe máy 50cc xe máy cũ giá rẻ xe 50 cub sym xe super cup c125 xe moto xe máy trả góp xe máy 110cc xe cub wave 50cc xe máy yamaha long thành đạt yamaha xe yamaha xe honda yamaha honda phát tiến xe máy honda xe honda cb150r vision 2021 xe exciter 155 vva xe honda wave alpha future 125 fi 2020 sirius fi xe máy honda wave alpha