Kawasaki Z900 ABS 2019 sở hữu hệ thống đèn pha dạng LED, đèn hậu cũng dạng LED làm cách điệu hình chữ Z. Toàn bộ phần động cơ của xe được để lộ hoàn toàn, tấm ốp nhỏ phía dưới bình xăng gắn logo Z và tên xe Z900. Yên người lái được làm thấp trong khi phần dành cho người ngồi sau khá nhỏ và cao. Bảng đồng hồ là màn hình điện tử nằm chính giữa, vạch chia vòng tua máy được làm phía trên.
Những trang bị tiêu chuẩn khác trên Z900 mới bao gồm bộ mâm 17 inch, chiều cao yên xe ở mức 794 mm, hệ thống giảm xóc mono-shock nằm ngang phía sau làm bằng nhôm và chỉ nặng 3,9kg. Trang bị an toàn cho xe là hệ thống phanh đĩa đôi đường kính 300 mm 4 piston phía trước và đĩa đơn đường kính 250 mm phía sau. Đi cùng với hệ thống phanh ABS.
Về sức mạnh, Z900 ABS 2019 vẫn sở hữu khối động cơ DOHC, 4 xy-lanh, dung tích 948 phân khối. Tuy nhiên, ở phiên bản này đã được cải tiến một chút về hiệu suất xe, nhằm đem lại khả năng tăng tốc tốt hơn trong dải vòng tua thấp. Động cơ này sản sinh công suất tối đa lên đến 124 mã lực tại 9.500 v/ph và mô-men xoắn 98,6 Nm tại 7.700 v/ph. Kết hợp với hộp số 6 cấp và bộ ly hợp được cải tiến giúp xe sang số “nhẹ nhàng” hơn. Đáp ứng chuẩn khí thải Euro 4.
(Hình ảnh khác màu - mang tính chất minh họa cho sản phẩm)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Động cơ | 4 thì, làm mát bằng nước, DOHC, bốn van mỗi xi lanh, inline bốn |
Phân khối | 948cc |
Đường kính x hành trình piston | 73.4 x 56.0mm |
Tỷ lệ nén | 11.8:1 |
Hệ thống nhiên liệu | DFI với 36mm cơ quan ga Keihin |
Bộ phận đánh lửa | TCBI với trước điện tử |
Truyền tải | 6 tốc độ |
ổ thức | Sealed Chain |
HIỆU SUẤT | 0 |
Hệ thống treo trước / Wheel Travel | 41mm nĩa đảo ngược với sự phục hồi giảm xóc và mùa xuân preload điều chỉnh được / 4.7 trong |
Đình chỉ phía sau / Wheel Travel | Ngang back-link, vô cấp phục hồi giảm xóc, có thể điều chỉnh tải trước mùa xuân / 5.5 trong |
Lốp trước | 120/70 ZR17 Dunlop Sportmax D214 |
Phía sau lốp | 180/55 ZR17 Dunlop Sportmax D214 |
Phanh trước | Kép 300mm thắm kiểu rotor với calipers bốn piston, ABS |
Phanh sau | Độc 250mm thắm kiểu rotor với single-piston caliper, ABS |
CHI TIẾT | 0 |
Loại khung | Trellis, thép cường độ cao |
Rake / Trail | 24,5 ° / 4.1 trong |
Tổng chiều dài | 81.5 in |
Chiều rộng tổng thể | 32,3 in |
Chiều cao tổng thể | 41,9 in |
Giải phóng mặt bằng | 5.1 in |
Chiều cao ghế ngồi | 31,3 in |
Lề đường trọng lượng | 463,1 lb ** |
Lượng nhiên liệu | 4.5 lít |
Chiều dài cơ sở | 57.1 in |
Lựa chọn màu sắc | Pearl Mystic Gray/Metallic Flat Spark Black, Metallic Flat Spark Black/Metallic Spark Black |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, ...
Thương hiệu | Kawasaki |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Thái Lan |
Lưu ý | Sản phẩm là hàng nhập khẩu, thời gian làm giấy tờ biển số từ 20 tới 50 ngày (Tùy lô hàng có thể sớm hơn)Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển sốKhách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ cửa hàng nhập khẩuHàng đã nhận không được đổi trảĐối với đơn hàng thanh toán trả sau (COD), sau 5 ngày nếu khách hàng không đến nhận xe và thanh toán tại Showroom thì Đơn hàng sẽ tự động hủy |
SKU | 1494116682066 |