4 màu mới của phiên bản giới hạn sẽ có thay đổi về phần tem đậm cá tính và nổi bật chất riêng. Bên cạnh đó là 3 sắc màu mới trắng nâu, đỏ đen và xám đen có yên xe màu nâu và phiên bản màu đen sẽ có yên xe đồng màu.
Ngoài sự khác biệt trên, Yamaha Janus vẫn giữ nguyên thiết kế cơ bản. Xe sở hữu những đường nét thiết kế mềm mại, trẻ trung và khá đơn giản.
Yamaha Janus vẫn sở hữu các kích thước tổng thể lần lượt là dài 1.850 mm, rộng 705 mm, chiều cao yên xe 770 mm, trọng lượng ở mức 97 kg. Không thua gì các đối thủ, xe cũng sở hữu cốp rộng có thể chứa được một mũ bảo hiểm nửa đầu cùng áo mưa và một số vật dụng cá nhân.
Yamaha Janus phiên bản LTD được trang bị bánh trước kích thước 80/80 – 14 kèm lốp không săm, bánh sau là 100/70-14, lốp không săm. Trang bị an toàn cho xe là phanh đĩa thủy lực phía trước, phanh thường phía sau. Hệ thống giảm xóc phuộc nhún ở trước, giảm chấn dầu và lò xo phía sau. Bình xăng 4,2 lít.
Đồng hồ tốc độ của Yamaha Janus vẫn là dạng analog, tích hợp màn hình LCD hiển thị thêm nhiều thông số hữu ích cho người sử dụng như thời gian, mức tiêu hao nhiên liệu, hành trình.
Ngoài ra, trên phiên bản đặc biệt của Yamaha Janus còn được trang bị những tính năng hiện đại khác: Hệ thống khoá thông minh Smartkey, hệ thống dừng ngắt tạm thời Stop Start System.
Yamaha Janus tiếp tục sở hữu khối động cơ Blue Core, 4 thì, SOHC, dung tích 125 phân khối đi kèm công nghệ phun xăng điện tử. Cùng với hệ thống truyền động CVT. Sản sinh công suất tối đa 9.5 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9.6 Nm từ 5.500 vòng/phút.
Động cơLoại | Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 125 |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5 : 1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 ps) / 8.000 vòng /phút |
Mô men cực đại | 9,6 N 5.500 vòng/ phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,87 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,294 - 0,804 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT
|
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, ...
Thương hiệu | Yamaha |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
SKU | 9522132063828 |
xe máy liberty xe moto xe máy yamaha xe yamaha xe máy giá tốt xe honda yamaha honda phát tiến xe máy honda xe honda nvx 155 abs 2021 vario 150 vision 2021 phiếu mua xe máy lead 2021 janus vario honda airblade 2021 air blade sh 125i vespa xe sh mode sh mode 2021 xe janus vision sh mode airblade yamaha grande